Kim loại nào sau đây có tác dụng hấp thụ tia gama, ngăn cản chất phóng xạ ?
A. Pt
B. Pd
C. Au
D. Pb
Kim loại nào sau đây có tác dụng hấp thụ tia gama, ngăn cản chất phóng xạ ?
A. Pt
B. Pd
C. Au
D. Pb
Đáp án D
Chì(Pb) có tác dụng hấp thụ tia gama nên dùng ngăn cản chất phóng xạ
Kim loại nào sau đây không tác dụng được với oxi?
A. Al ; Cu B. Zn ; Fe C. Au ; Ag D. Mg ; Pb
Viết CTHH khi các kim loại sau tác dụng với Acid:
K, Na, Ba, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, H, Cu, Hg, Ag, Pt, Au
Kim loại Fe tác dụng với hóa chất nào sau đây giải phóng khí H2
A. Dung dịch HNO3 đặc nóng dư
B. Dung dịch HNO3 loãng dư
C. Dung dịch H2SO4 loãng dư
D. Dung dịch H2SO4 đặc nóng dư
Đáp án C
Với H2SO4 đặc nóng thì sản phẩm khử có thể là SO2, S hoặc H2S.
HNO3 có thể tạo ra các sản phẩm khử: NO2, NO, N2O, N2 hoặc NH4NO3
Kim loại Fe tác dụng với hóa chất nào sau đây giải phóng khí H2?
A. Dung dịch HNO3 đặc nóng dư.
B. Dung dịch HNO3 loãng dư.
C. Dung dịch H2SO4 loãng dư.
D. Dung dịch H2SO4 đặc nóng dư.
Với H2SO4 đặc nóng thì sản phẩm khử có thể là SO2, S hoặc H2S.
HNO3 có thể tạo ra các sản phẩm khử: NO2, NO, N2O, N2 hoặc NH4NO3.
Đáp án C
Kim loại Fe tác dụng với hóa chất nào sau đây giải phóng khí H2?
A. Dung dịch HNO3 đặc nóng dư.
B. Dung dịch HNO3 loãng dư.
C. Dung dịch H2SO4 loãng dư.
D. Dung dịch H2SO4 đặc nóng dư.
Đáp án C
Với H2SO4 đặc nóng thì sản phẩm khử có thể là SO2, S hoặc H2S.
HNO3 có thể tạo ra các sản phẩm khử: NO2, NO, N2O, N2 hoặc NH4NO3.
Chất phóng xạ P 84 210 o có chu kỳ bán rã 140 ngày, sau khi phóng xạ α biến thành hạt nhân chì (Pb). Ban đầu có 42mg, số prôton và nơtron của hạt nhân Pb nhận giá trị nào sau đây.
A. 130notron và 80 proton
B. 126 notron và 84 proton
C. 124notron và 84 proton
D. 124 notron và 82 proton
Đáp án: D
Số prôton và nơtron của Pb nhận giá trị: 124 notron và 82 proton.
Dung dịch X có các tính chất sau:
- Tác dụng với nhiều kim loại tạo muối và chỉ giải phóng H 2
- Tác dụng với bazơ, oxit bazơ tạo muối và nước
- Tác dụng với dung dịch B a ( O H ) 2 thu được dung dịch không màu
X có thể là chất nào trong các chất sau đây?
A. H 2 S O 4
B. NaOH
C. HCl
D. NaCl
Câu 13: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây tác dụng được với nước?
A. Cu. B. Fe. C. Pb. D. Na.
Câu 14: Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước?
A. Ca. B. Na. C. Cu. D. K.
Câu 13:
Kim loại Cu, Fe, Pb không tác dụng H2O ở nhiệt độ thường (nhiệt độ cao thì có thể tác dụng nha)
Còn kim loại Na có thể tác dụng H2O ở nhiệt độ thường.
2 Na + 2 H2O -> 2 NaOH + H2
=> chọn D
Câu 14:
Kim loại Na, K, Ca là các kim loại tác dụng H2O.
Riêng Cu thì lại không tác dụng H2O.
PTHH: 2 Na + 2 H2O -> 2 NaOH + H2
2 K + 2H2O -> 2 KOH + H2
Ca + 2 H2O -> Ca(OH)2 + H2
=> Chọn C
Kim loại nào sau đây tác dụng với HCl loãng và tác dụng với clo cho cùng loại muối?
A. Mg B. Au C. Cu D. Fe
Kim loại nào sau đây tác dụng với HCl loãng và tác dụng với clo cho cùng loại muối?
A. Mg B. Au C. Cu D. Fe
Đáp án A\(Mg + 2HCl \to MgCl_2 + H_2\\ Mg + Cl_2 \xrightarrow{t^o} MgCl_2\)